Chim Việt Cành Nam             [  Trở Về  ]                 [ Trang Chủ ]               [ Trang trước ] / [ Trang sau ]

HOÀNG XUÂN-HÃN
Lý Thường Kiệt
LỊCH-SỬ NGOẠI-GIAO TRIỀU LÝ
BẢNG VIẾT TẮT CÁC TÊN TÀI LIỆU
 
Dẫn chứng
Trong sách này, mỗi lúc chép chuyện gì lấy ở một tài liệu nào thì cuối đoạn ấy, có dẫn chứng bằng cách viết tắt tên tài liệu ấy vào trong hai vòng đơn.

Trong bảng dưới này, cột đầu là tên viết tắt. Sau có tên tài liệu. Rồi, nếu biết tác giả, thì ghi tên bằng chữ xiên. Cuối là ghi tài liệu ấy viết vào thời đại nào.

ANCL  An-nam chí-lược. Lê Tắc (Trần)
ANCN An-nam chí-nguyên. Cao Hùng-Trưng (Minh)
B Le bouddhisme en Annam. Trần Văn-Giáp
BA Bia chùa Báo-ân(Lý)
BM Tục-tư-trị thông-giám trường-biên bản-mạt. Dương Trọng-Lương (Tống)
CM Khâm-định Việt-sử thông-giám cương mục (Nguyễn)
CN  Chinh nam nhất tống văn-tư. Quách Quì (Tống)
ĐĐSL  Đông-đô sự lược. Vương Xưng (Tống)
ĐHBL  Đông-hiên bút lục. Ngụy Thái ( Tống)
ĐKĐD  Đồng-khánh địa-dư (Nguyễn)
ĐNNTC  Đại-nam nhất-thống-chí (Nguyễn)
ĐP  Đàm phố. Tôn Thăng (Tống)
HN  Bia chùa Hưng-nghiêm (Lý)
HVDĐC  Hoàng-Việt dư-địa-chí. Phan Huy-Chú (Nguyễn)
KL  Kê lặc. Trang Xước (Tống)
LNĐĐ  Lĩnh-ngoại đai đáp. Chu Khứ-Phi (Tống)
LX  Bia chùa Linh-xứng. Hải-chiếu đại-sư Pháp-Bảo (Lý)
MC  Mộ-chí : Quách Quì. Phạm Tổ-Vũ (Tống)
Triệu Tiết . Phạm Bách-Lộc (Tống)
Yên Đạt. Tăng Bố (Tống)
Lưu Khánh-Đàm (Lý)
Lưu Khánh-Ba (Lý)
MKBĐ Mộng-khê bút đàm. Thẩm Hoạt (Tống)
NBS Thần phổ Lý Thường-Kiệt. Nhữ Bá-Sĩ (Nguyễn)
NL  Nhật-lục (Tống)
NTDT  Nhị Trình di-thư. Trình Di và Trình Hạo (Tống)
PBTL  Phủ-biên tạp-lục. Lê Quí-Đôn (Lê)
QHNHC Quế-hải Ngu-hành-chí. Phạm Thành-Đại (Tống)
SK Đại-Việt sử-ký (Nguyễn Tây Sơn)
SNDKT Bia chùa Sùng-nghiêm-diên-thánh. Hải-chiếu đại-sư Pháp-Bảo (Lý)
STCT Sở thụ chiếu trát tăng tu. Quách Quì (Tống)
STDL Bia tháp Sùng-thiện-diên-linh. Nguyễn Công-Bật (Lý)
TB Tục-tư-trị thông giám trường-biên. Lý Đào (Tống)
TCK Thời-chính-kỷ (Tống)
THY Tống hội-yếu (Tống)
Tùng-đàm. (Thái Thao (Tống)
TL Thực-lục : Tống Thần-Tông (Chu-bản và Mặc-bản) Tống Triết-Tông (Tống)
TNDĐC  Thiên-Nam dư-địa-chí (Lê)
TNTC Thiên-Nam tứ-chí (Lê)
TS Tống-sử (Nguyên)
TS 14, 15 Thần-tông kỷ
TS 290 Quách Quì truyện, Địch Thanh truyện
TS 325  Dư Tĩnh truyện
TS 332  Triệu Tiết truyện. Lý Sư-Trung truyện. Lục Sằn truyện
TS 334 Thẩm Khỉ truyện. Lưu Di truyện. Tiêu Chú truyện. Hùng Bản truyện. Đào Bật truyện.
TS 349  Yên Đạt truyện. Diêu Tự truyện
TS 350 Hòa Mân truyện. Khúc Chẩn truyện.
TS 446  Tô Giàm truyện.
TS 488  Giao-chỉ truyện.
TS 489  Chiêm-thành truyện.
TS 495  Quảng-nguyên-châu man truyện. Nùng thị.
TT Đại-Việt sử-ký toàn-thư. Ngô Sĩ-Liên (Lê)
TTh Tốc-thủy kỷ-văn. Tư-mã Quang (Tống)
TUTA Thiền-uyển tập-anh ngự-lục (Trần)
ƯTĐDC Ức-trai dư-địa-chí (Lê)
VĐLN Vân-đài loại-ngữ. Lê Quí-Đôn (Lê)
VĐUL Việt-điện u-linh. Lý Tế-Xuyên (Trần)
VKT Việt-kiệu-thư. Lý Văn-Phượng (Minh)
VSL Việt-sử-lược (Trần)