Chim Việt Cành Nam            [  Table des Matières  ]

INDEX DES OEUVRES EN ANCIENNES ÉCRITURES
HÁN OU NÔM

Toutes les oeuvres ci-dessous sont en chinois, sauf mention " nôm". On peut en trouver l'analyse dans les ouvrages n° 122, 124, 233, et surtout n° 101 et 133 (Trần Văn Giáp)

Pour certaines grandes oeuvres de l'historiographie impériale, nous n'avons pas répété toutes les informations très détaillées déjà données pour les commissions de rédaction et les éditions : nous renvoyons à notre ouvrage L'ancienne historiographie d'Etat au Viêt Nam. Raisons d'être, conditions d'élaboration et caractères au siècle des Nguyên, Paris, EFEO, TDI, XIV-I, 1990 (n° 233)

Annan jishi (An Nam kỷ sử, XIIIe) 1269

Annan zhiyuan (An Nam chí nguyên, XVe) 1330

An Nam chí lược (XIVe s.) 1317

Bắc kỳ hà đê sự tích (XIXe) 1751

Bắc Thành địa dư chí (1845) 1992

Bạch vân am quốc âm thi tập (XVIe, nôm) 1408

Bản triều bạn nghịch liệt truyện (1901) 2326

Bình Ngô đại cáo (1428) 1351

Bình thư yếu lược (XIIIe) 1325, 1466

Bốn Bang thơ (1835) 1963

Các tổng trấn xã bị lãm (vers 1819) 57

Châu bản (XIXe s.) 181, 183, 198-3

Chinh phụ ngâm khúc (1741) 1473

Choei king tchou 50

Công dư tiếp ký (1755) 1494

Cung oán ngâm khúc (mi XVIIIe) 1489

địa chí (début XVe) 1389

Đại Nam điển lệ toát yếu (1909) 2456

Đại Nam hội điển sự lệ (Khâm định) (1855) 2136

Đại Nam hội điển sự lệ tục biên (Khâm định) (1917) 2315

Đại Nam hội điển sự lệ hậu thư (Khâm định) (1921) 2417

Đại Nam liệt truyện tiền biên chính biên (1852-1909) 248

Đại Nam nhất thống chí (1882 ?) 2135

Đại Nam quốc sử diễn ca (1870, nôm) 2122

Đại Nam thực lục tiền biên chính biên (1844-1939) 1514

Đại Việt địa dư toàn biên : Phương Đình

Đại Việt lịch triều đăng khoa lục (1779) 1486

Đại Việt quốc thư (fin XVIIIe) 1590

Đại Việt sử ký (1272) 244a

Đại Việt sử ký tục biên (1445) 244b, 1500

Đại Việt sử ký tục biên (1800) 244h

Đại Việt sử ký toàn thư (1479) 244c, 2144

Đại Việt sử lược : v. Việt sử lược

Đại Việt thông sử (1759) 1478

Đăng khoa lục sưu giảng (entre 1740 et 1787) 1493

Đi sứ cảm tác (1801) 1944

Địa bạ (XIXe s.)190 à 192, 196 à 199

Đồng Khánh chính yếu (1923) 2525

Đồng Khánh địa dư chí (1886-1888) 2323

Gia huân ca tường chú (début XVe) 1381, 1381-2

Gia Định thành thông chí (1821) 2004

Gia phả 81, 189

Tiên thập vịnh (1736) 1538

Hà Tiên thập cảnh tông luận (vers 1736) 1538

Hải Dương phong vật chí (1811) 1943

Hải Thượng y tâm lĩnh (fin XVIIIe) 1476

Hải trình chí lược (1833) 1987

Haiwai jishi (Hải ngoại kỷ sự, 1696) 1586

Hạnh Thục ca (1885 ?, nôm) 2330

Hích văn thân (1874 ?) 2017 à 2017b

Hồ Xuân Hương thi tập (fin XVIIIe, nôm) 1635

Hoàng Việt địa dư chí (1821) 54

Hổ trướng khu cơ (XVIIe) 1325

Hoa tiên truyện (fin XVIIIe, nôm) 1487

Hoài Nam ký (1792) 1652

Hoàng Lê nhất thông chí (diễn ca) (fin XVIIIe, début XIXe) 1637

Hoàng hoa sứ trình đồ bản (1765) 1434

Hoàng Việt Giáp Tý niên biểu (1924) 2459

Hoàng Việt văn tuyển (début XIXe ?) 1923

Hoàng Việt luật lệ (1812) 1940

Hồng Đức bản đồ (fin XVe) 1388

Hồng Đức quốc âm thi tập (fin XVe s.) 482, 1376

Hồng Đức thiện chính thư (fin XVe) 1393

Hưng Hóa kỷ lược (1851) 1715

Jingdezhen dao lu (Cảnh Đức Trấn đào lục, 1743) 728

Khải Định chính yếu (1923) 2525

Khoa hư lục kinh (XIIIe) 1323

Kiến văn lục (début XIXe) 1908

Kiến văn tiểu lục (1777) 1481

Kim Thạch kỳ duyên (mi XIXe, nôm) 1781

Kim Vân Kiều : Truyện Thúy Kiều

Lâm Sơn thực lục (début XVe) 1349

Lập Trai tiến sinh hành trạng (début XIXe) 1909

Lê qúy dật sử (fin XVIIIe) 1633

Lê qúy kỷ sự (entre 1821 et 1855) 2002

Lê sử tục biên (1740 ?) 244g

Lê triều chiếu lịnh thiện chính thư (entre 1619 et 1705) 1467

Lê triều giáo hóa điều luật thập thất điều, (hán 1663 ; nôm 1760) 1468, 1488

Lê triều lịch khoa tiến sĩ đề danh bi ký (début XIXe) 1927

Lịch triều tạp kỷ (début XIXe) 1926

Lịch triều hiến chương loại chí (1821) 2003

Lĩnh Nam chích quai (XIVe) 1300, 1327

Lĩnh Nam dật sử (XIII e) 1319

Lục Vân Tiên (mi XIXe, nôm) 2123

Lưu Bình diễn ca (1922) 2458

Mai Đình mộng ký (1809) 1937

Minh Mạng chính yếu (1884/ 97) 2137

Mộng đắc thái liên (XIXe) 482

Mông Sơn thí thực 578-3

Nan tchao ye tche (Nam Chiêu dã sử) (XVIe) 1247

Ngan Nan ki yeou (An Nam kỷ yếu, 1841) 1906

Ngọc tỉnh liên phú (1304) 476

Ngự chế văn tam tập : v. Tự Đức thánh chế

Ngự chế Việt sử tổng vịnh tập (1874) 2138

Ngũ man phong thổ ký (vers 1870) 2054

Nguyễn triều long hưng sự tích (1819) 1645

Nhập Tây nhật Ký (1889 ?) 2352

Nhất thông dư địa chí (1806) 1929

Nhĩ Hoàng di ái lục (1869) 1787

Nhĩ độ mai truyện (fin XVIIIe ?, nôm) 1796

Ô châu cân lục (XVIe) 1406

Phan Trần (fin XVIIIe, nôm) 1490

Phủ biên tạp lục (1776) 1480

Phương Đình địa dư chí loại (1862) 52

Quan Âm linh xăm Phật Bà (XIXe ?) 588

Quan Âm Thị Kinh (XVIIIe ?, nôm) 1491

Quân trung từ mệnh (début XVe) 1348

Quốc âm thi tập (début XVe s.) 482, 1383

Quốc sử di biên (1851 ?) 2134

Quốc sử thực lục (1697) 244f

Quốc sử tục biên thực lục (1697) 1471

Quốc triều đăng khoa lục (1894) 2325

Quốc triều hình luật (XVe) 1391

Quốc triều hương khoa lục (1893) 2324

Quốc triều tiền biên chính biên toát yếu (1909) 247

Quốc triều xử trí Vạn Tượng sự nghi lục (vers 1830) 1993

Sãi vãi (mi XVIIIe) 1540

San cai tu hui (1604) 1475

Sử học bị khảo (.) 2120

Tam khôi bị lục (1860) 2121

Tam tổ hành trạng (fin XVIIIe) 1644

Tam tổ thực lục (XIVe) 1293

Tân biên truyện kỳ mạn lục (XVIe) 1410

Tang thương ngẫu lục (début XIXe) 1941

Tây Sơn thuật lược (début XIXe ?) 1621

Tế phụ mã trưởng hậu quân Vũ Tính dữ lễ bộ thượng thư Ngô Tòng Chú văn (1801 nôm)1939

Thánh chế v. Tự Đức thánh chế

Thánh dụ huấn địch thập điều, ngữ chế diễn nghĩa ca (1834/1870, hán + nôm) 1994

Thanh Hóa quan phong (1903) 2332

Thất thủ kinh đô (1885 ?) 2022

Thiên Nam ngữ lục (fin XVIIe, nôm) 1472

Thiên tông chỉ Nam (XIIIe s.) 590, 1324

Thiên uyển tập anh (XIVe) 1322

Thọ mai gia lễ 535

Thông quốc thổ sản (vers 1870 ?) 2139

Thượng kinh ký sự (1783) 1477

Thương Sơn thi tập (tuyển) mi XIXe 1790

Tiền Nguyễn toát yếu phổ 1533

Tiền quân quận công Nguyễn Văn Thành tế tướng sĩ văn (1802, nôm) 1938

Tiểu nữ hoài xuân tình thi (avant 1912) 2469

Trung dung thuyết ước (1917) 2457

Trung Quang tâm sử tiểu thuyết (1921) 2205

Truyện Song Tinh diễn ca (fin XVIIe) 1470

Truyện Trần Bồ (vers 1870 ?, nôm) 2140

Truyện trinh thử (XIVe, nôm) 1315

Truyện Thúy Kiều (Đoạn trường tân thanh) (fin XVIII-début XIX, nôm) 1930

Từ thụ yếu quy (1868) 1786

Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca (vers 1870) hán + nôm 2130, 2138b

Tự Đức thánh chế văn tam tập (1888) 2331, 2138b

Tuệ Tĩnh toàn tập (XIVe) 1328

Tuồng Trung nữ vương, truyện Phạm Hồng Thái (vers 1925 ?, hán + nôm ?) 2464

Tuyên Quang tỉnh phú (1861) 2119

Vân đài loại ngữ (1773) 1479

Văn tế mười loại chúng sinh (fin XVIII-début XIX, nôm) 1936

Việt điền u linh tập (XIVe) 1318

Việt giám thông khảo (1511) 244d

Việt giám thông khảo tổng luận (1514) 244e

Vìệt Nam khai quốc chí truyện 1541

Việt Nam phong sử (1912) 2461

Việt sử lược (XIVe) 1329, 1329b

Việt sử thông giám cương mục (Khâm định) (1884) 245

Việt sử tiêu án (fin XVIIIe) 1482

Việt sử yếu (1914) 257

Vũ (phủ) man tạp lục (vers 1870) 2132

Vũ trung tùy bút (début XIXe) 1642

Wen xian tong kao (XIIIe s.) 217

Xiêm La quốc lộ trình tập lục (1810) 1942

Xuân Mộng (vers 1930 ?) 2207


Table des Matières  ]